Bảng lương công chức kế toán [2023] như thế nào?
19/10/2023
Lượt xem: 977
Bên cạnh lương cán bộ, công chức, công chức kế toán là một trong những đối tượng nhận được sự quan tâm của nhiều người đọc. Mới đây, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư 29/2022/TT-BTC quy định về lương của đối tượng này.
Chức danh, mã ngạch công chức kế toán gồm những gì?
Ngạch
|
Mã số
|
Kế toán viên cao cấp
|
06.029
|
Kế toán viên chính
|
06.030
|
Kế toán viên
|
06.031
|
Kế toán viên trung
cấp
|
06.032
|
Theo đó, tiêu chuẩn về trình độ đào tạo của các ngạch kế
toán gồm:
Ngạch
|
Mã số
|
Kế toán viên cao cấp
|
- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kế toán, kiểm
toán, tài chính.
- Tốt nghiệp cao cấp lý luận chính trị/cao cấp lý luận
chính trị - hành chính/có giấy xác nhận trình độ lý luận tương đương cao cấp
lý luận chính trị (bỏ yêu cầu có bằng cử nhân chính trị).
- Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý Nhà nước
ngạch kế toán viên cao cấp hoặc có bằng cao cấp lý luận chính trị - hành
chính (bổ sung bằng cao cấp lý luận chính trị, hành chính).
|
Kế toán viên chính
|
- Tốt nghiệp từ cấp đại học trở lên chuyên ngành kế toán,
kiểm toán, tài chính.
- Có chứng chỉ bồi dưỡng ngạch kế toán viên chính hoặc có
bằng cao cấp lý luận chính trị, hành chính (thêm văn bằng thay thế là bằng
cao cấp lý luận chính trị, hành chính).
|
Kế toán viên
|
- Tốt nghiệp chuyên ngành kế toán, kiểm toán, tài chính
từ đại học trở lên;
- Có chứng chỉ bồi dưỡng ngạch kế toán viên.
|
Kế toán viên trung cấp
|
Tốt nghiệp chuyên ngành kế toán, kiểm toán, tài chính từ
cao đẳng trở lên (bỏ yêu cầu chứng chỉ bồi dưỡng ngạch kế toán viên trung
cấp).
|
Có thể thấy, các chức danh công chức ngạch kế toán đều được
bỏ yêu cầu về chứng chỉ ngoại ngữ và chứng chỉ tin học. Tuy nhiên, dù bỏ nhưng
công chức ngạch kế toán vẫn phải sử dụng thành thạo ngoại ngữ, tin học theo yêu
cầu của vị trí việc làm.
Lương công chức kế toán mới nhất quy định thế nào?
Công chức kế toán hưởng lương theo mức lương cơ sở và hệ
số. Lương = Hệ số x mức lương cơ sở
Trong đó:
- Hệ số lương được quy định cụ thể tại khoản 1 Điều 24
Thông tư 29/2022/TT-BTC:
Kế toán viên: Áp dụng hệ số lương của công chức loại A1.
Kế toán viên trung cấp hưởng hệ số lương của công chức loại
A0.
Kế toán viên cao cấp có hệ số lương công chức loại A3, nhóm
A3.2.
Kế toán viên chính có hệ số lương loại A2, nhóm A2.2.
Đặc biệt, nếu công chức chưa đạt đủ tiêu chuẩn, điều kiện
để chuyển xếp lương vào ngạch công chức mới thì tiếp tục xếp lương theo ngạch
hiện giữ trong thời hạn 05 năm kể từ ngày 18/7/2022.
Trong thời gian này, công chức phải hoàn thiện tiêu chuẩn,
điều kiện ở ngạch mới. Khi đã đáp ứng thì sẽ được chuyển xếp lương theo ngạch
mới. Ngược lại, nếu không đáp ứng thì sẽ thực hiện tinh giản biên chế.
Trong khi đó, theo quy định cũ, Thông tư 77/2019/TT-BTC chỉ
quy định thời hạn này với công chức ngạch kế toán viên trung cấp mà không phải
áp dụng chung cho toàn bộ các ngạch công chức kế toán.
- Mức lương cơ sở là 1,8 triệu đồng/tháng từ 01/7/2023 trở
đi.
Cụ thể, bảng lương của công chức kế toán như sau:
đồng/tháng
Bậc lương
|
Hệ số
|
Mức lương
|
Bậc 1
|
5.75
|
10.350.000
|
Bậc 2
|
6.11
|
10.998.000
|
Bậc 3
|
6.47
|
11.646.000
|
Bậc 4
|
6.83
|
12.294.000
|
Bậc 5
|
7.19
|
12.942.000
|
Bậc 6
|
7.55
|
13.590.000
|
Kế toán viên chính
|
Bậc 1
|
4.0
|
7.200.000
|
Bậc 2
|
4.34
|
7.812.000
|
Bậc 3
|
4.68
|
8.424.000
|
Bậc 4
|
5.02
|
9.036.000
|
Bậc 5
|
5.36
|
9.648.000
|
Bậc 6
|
5.7
|
10.260.000
|
Bậc 7
|
6.04
|
10.872.000
|
Bậc 8
|
6.38
|
11.484.000
|
Kế toán viên
|
Bậc 1
|
2.34
|
4.212.000
|
Bậc 2
|
2.67
|
4.806.000
|
Bậc 3
|
3.0
|
5.400.000
|
Bậc 4
|
3.33
|
5.994.000
|
Bậc 5
|
3.66
|
6.588.000
|
Bậc 6
|
3.99
|
7.182.000
|
Bậc 7
|
4.32
|
7.776.000
|
Bậc 8
|
4.65
|
8.370.000
|
Bậc 9
|
4.98
|
8.964.000
|
Kế toán viên trung cấp
|
Bậc 1
|
2.1
|
3.780.000
|
Bậc 2
|
2.41
|
4.338.000
|
Bậc 3
|
2.72
|
4.896.000
|
Bậc 4
|
3.03
|
5.454.000
|
Bậc 5
|
3.34
|
6.012.000
|
Bậc 6
|
3.65
|
6.570.000
|
Bậc 7
|
3.96
|
7.128.000
|
Bậc 8
|
4.27
|
7.686.000
|
Bậc 9
|
4.58
|
8.244.000
|
Bậc 10
|
4.89
|
8.802.000
|
Kế toán viên trung cấp chưa có bằng tốt
nghiệp cao đẳng phù hợp
|
Bậc 1
|
1.86
|
3.348.000
|
Bậc 2
|
2.06
|
3.708.000
|
Bậc 3
|
2.26
|
4.068.000
|
Bậc 4
|
2.46
|
4.428.000
|
Bậc 5
|
2.66
|
4.788.000
|
Bậc 6
|
2.86
|
5.148.000
|
Bậc 7
|
3.06
|
5.508.000
|
Bậc 8
|
3.26
|
5.868.000
|
Bậc 9
|
3.46
|
6.228.000
|
Bậc 10
|
3.66
|
6.588.000
|
Bậc 11
|
3.86
|
6.948.000
|
Bậc 12
|
4.06
|
7.308.000
|
Trên đây là quy định về bảng lương công chức kế toán
2022.
Nguồn: https://luatvietnam.vn/can-bo-cong-chuc/bang-luong-cong-chuc-ke-toan-566-35356-article.html
LuatVietnam.vn