Thông báo thời gian thi và tài liệu sử dụng thi Kỳ tuyển dụng công chức tỉnh Nam Định năm 2023
I. Tổ chức thi vòng 1
1.
Thời gian thi: Thứ ba, ngày 30/01/2024
-
Từ 7 giờ 00: Khai mạc
-
Từ 7 giờ 30: Thi phần Ngoại ngữ
-
Từ 13 giờ 00: Thi phần Kiến thức chung
2.
Tài liệu:
-
Phần thi Kiến thức chung: Theo Phụ lục số 01.
-
Phần thi Ngoại ngữ: Theo phụ lục số 02.
3. Thông báo danh sách và triệu tập thí sinh đủ điều
kiện, tiêu chuẩn dự thi vòng 1: Hội đồng
có thông báo sau.
Thông
báo này được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của
tỉnh Nam Định: https://www.namdinh.gov.vn và
Trang thông tin điện tử Sở Nội vụ tỉnh
Nam Định: https://www.sonoivu.namdinh.gov.vn;
niêm yết công khai tại trụ sở UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ hành
chính công, Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ doanh tỉnh
(sau đây gọi là Trung tâm Phục vụ HCC) và các cơ quan, đơn vị có chỉ tiêu tuyển
dụng.
Hội đồng tuyển dụng thông báo để thí sinh
được biết, chủ động tra cứu tài liệu, tự ôn tập theo Phụ lục đính kèm Thông báo
này.
II. Tổ chức thi vòng 2
1.
Thời gian thi: dự kiến từ ngày 19/02/2024.
2.
Lĩnh vực chuyên ngành và tài liệu sử dụng thi Vòng 2: Hội đồng tuyển dụng có
thông báo sau.
Lưu ý: Trong kỳ tuyển dụng,
các thông báo, tài liệu có liên quan được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử
của tỉnh Nam Định https://www.namdinh.gov.vn và Trang thông tin điện
tử Sở Nội vụ tỉnh Nam Định https://www.sonoivu.namdinh.gov.vn, đồng thời được niêm
yết công khai theo quy định, đề nghị thí sinh thường xuyên truy cập để cập nhật
thông tin, đảm bảo quyền lợi của thí sinh; nếu có vướng mắc, thí sinh liên hệ
với Sở Nội vụ theo số điện thoại: 0228.3635297 để được hướng dẫn và giải đáp./.
Phụ lục số 01
Danh mục tài liệu phần
thi Kiến thức chung
1. Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ngày
28/11/2013:
- Chương I: Chế độ
chính trị.
- Chương IX: Chính
quyền địa phương.
Tham khảo link: Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013
2. Văn bản hợp nhất Luật Tổ chức chính quyền địa phương
số 32/VBHN-VPQH ngày 02/8/2023
của Văn phòng Quốc hội:
- Chương I: Những quy
định chung
- Mục 1 Chương II:
Nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của chính quyền địa phương ở tỉnh.
- Mục 2 Chương II: Nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của chính quyền địa phương ở huyện.
- Mục 3 Chương III : Nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của chính quyền địa phương ở thị xã, thành phố
thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.
Tham khảo link: -Phần 1 văn
bản hợp nhất số 32/VBHN-VPQH
- Phần 2 văn
bản hợp nhất số 32/VBHN-VPQH
3. Văn bản hợp nhất Luật Cán bộ công chức số 25/VBHN-VPQH ngày 16/12/2019 của Văn phòng Quốc
hội:
- Chương I: Những quy
định chung.
- Chương II: Nghĩa
vụ, quyền của cán bộ, công chức.
- Chương IV: Công
chức ở trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện.
- Chương IX: Khen
thưởng và xử lý vi phạm.
Tham khảo link: Văn bản hợp nhất số 25/VBHN-VPQH
4. Văn bản hợp nhất Luật Phòng, chống tham nhũng số 11/VBHN-VPQH ngày 15/7/2020 của Văn phòng Quốc hội:
- Chương I: Những quy
định chung.
- Tiểu mục 2 Mục 6
Chương II: Kê khai tài sản, thu nhập.
- Điều 23 Mục 3
Chương II: Kiểm soát xung đột lợi ích.
Tham khảo link: Văn bản hợp nhất số 11/VBHN-VPQH
5. Văn bản hợp nhất Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật số 23/VBHN-VPQH ngày 15/7/2020 của Văn phòng Quốc hội:
- Chương I: Những quy
định chung.
- Chương II: Thẩm
quyền ban hành, nội dung văn bản quy phạm pháp luật.
Tham khảo link: -
Phần 1 văn bản hợp nhất số 23/VBHN-VPQH
- Phần 2 văn bản hợp nhất số 23/VBHN-VPQH
6. Văn bản hợp nhất Nghị định quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng số 01/VBHN-TTCP ngày
19/4/2022 của Thanh tra Chính phủ:
- Mục 3 Chương IV:
Kiểm soát xung đột lợi ích.
Tham khảo link: Văn bản hợp
nhất số 01/VBHN-TTCP
7. Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư:
- Chương I: Quy định
chung.
- Chương II: Soạn
thảo, ký ban hành văn bản hành chính.
Tham khảo link: Nghị định số 30/2020/NĐ-CP
Phụ lục số 02
Nội dung phần thi Ngoại
ngữ
1. Vị trí việc làm
văn thư và ngạch tuyển dụng là Văn thư viên (vị
trí việc làm tuyển dụng có mã 2.1): không phải thi phần thi ngoại ngữ.
2. Các vị trí khác
(ngoài vị trí việc làm mã 2.1 nêu trên): sử dụng các tài liệu ở trình độ ngoại ngữ bậc 2
hoặc bậc 3 theo năng lực ngoại ngữ đối với từng vị trí việc làm. Thí sinh tự ôn
tập để thi theo môn ngoại ngữ đã đăng ký theo năng lực ngoại ngữ đối với từng
vị trí việc làm, cụ thể như sau:
2.1. Vị trí việc
làm chuyên viên về quản lý công nghiệp, chuyên viên về quản lý thương mại trong
nước, chuyên viên về quản lý cạnh tranh và ngạch tuyển dụng là Chuyên viên (vị trí việc làm tuyển dụng có mã 5.4, 5.5,
5.6, 19.9, 22.9): Thi ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 khung năng lực
ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT
ngày 27/02/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.2. Các vị trí còn
lại: Thi ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc
dùng cho Việt Nam quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 27/02/2014 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
DANH-MUC-TLCC.pdf