Mã số
|
Ban hành
|
Trích yếu
|
Lĩnh vực
|
Tệp đính kèm
|
SL tải
|
06/2016/TTLT- BVHTTDL-BNV
|
30/06/2016
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương theo chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở
|
Tổ chức bộ máy
|
Tải về
|
493
|
07/2016/TTLT- BVHTTDL-BNV
|
30/06/2016
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương theo chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành mỹ thuật
|
Tổ chức bộ máy
|
Tải về
|
209
|
08/2016/TTLT-BTP-BNV
|
23/06/2016
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức Trợ giúp viên pháp lý
|
Tổ chức bộ máy
|
Tải về
|
186
|
19/2016/TTLT-BGDĐT-BNV
|
22/06/2016
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong các cơ sở giáo dục công lập
|
Tổ chức bộ máy
|
Tải về
|
203
|
08/2016/TTLT-BYT-BNV
|
15/04/2016
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dân số
|
Tổ chức bộ máy
|
Tải về
|
334
|
11/2016/TTLT-BTTTT-BNV
|
07/04/2016
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệpcủa các chức danh viên chức Biên tập viên, Phóng viên, Biên dịch viên và Đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông
|
Tổ chức bộ máy
|
Tải về
|
324
|
01/2016/TTLT-BKHCN-BNV
|
11/01/2016
|
Hướng dẫn thực hiện việc bổ nhiệm và xếp lương theo chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ
|
Tổ chức bộ máy
|
Tải về
|
579
|
10/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV
|
11/12/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh
|
Tổ chức bộ máy
|
Tải về
|
291
|
53/2015/ TTLT-BTNMT-BNV
|
08/12/2015
|
Quy định về mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên môi trường
|
Tổ chức bộ máy
|
Tải về
|
243
|
54/2015/ TTLT-BTNMT-BNV
|
08/12/2015
|
Quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành dự báo khí tượng thủy văn
|
Tổ chức bộ máy
|
Tải về
|
177
|
55/2015/ TTLT-BTNMT-BNV
|
08/12/2015
|
Quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm soát khí tượng thủy văn
|
Tổ chức bộ máy
|
Tải về
|
195
|
56/2015/ TTLT-BTNMT-BNV
|
08/12/2015
|
Quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường
|
Tổ chức bộ máy
|
Tải về
|
304
|
57/2015/ TTLT-BTNMT-BNV
|
08/12/2015
|
Quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc bản đồ
|
Tổ chức bộ máy
|
Tải về
|
216
|
36/2015/TTLT- BNNPTNT-BNV
|
05/12/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Trồng trọt và Bảo vệ thực vật 05/12/2015
|
Tổ chức bộ máy
|
Tải về
|
370
|
07/2015/TTLT-TTCP-NHNN
|
25/11/2015
|
Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-TTCP-NHNN của Thanh tra Chính phủ-Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: Hướng dẫn việc phong tỏa tài khoản của đối tượng thanh tra
|
Thanh tra
|
Tải về
|
174
|
37/2015/TTLT- BNNPTNT-BNV
|
20/10/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp chuyên ngành Chăn nuôi và Thú y
|
Tổ chức bộ máy
|
Tải về
|
317
|
38/2015/TTLT- BNNPTNT-BNV
|
20/10/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Kiểm nghiệm thuỷ sản.
|
Tổ chức bộ máy
|
Tải về
|
187
|
27/2015/TTLT-BYT-BNV
|
07/10/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp nghiệp dược
|
Tổ chức bộ máy
|
Tải về
|
524
|
28/2015/TTLT-BYT-BNV
|
07/10/2015
|
Quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dinh dưỡng
|
Tổ chức bộ máy
|
Tải về
|
303
|
26/2015/TTLT- BYT – BNV
|
07/10/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh, nghề nghiệp Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật y.
|
Tổ chức bộ máy
|
Tải về
|
900
|